TT
|
Danh mục bệnh
theo các chuyên khoa
|
Mã bệnh theo
ICD 10
|
I
|
Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng
|
|
1.
|
Bệnh lao các loại trong giai đoạn điều trị và di chứng
|
A15 đến A19.
|
2.
|
Di chứng do lao xương và khớp
|
B90.2
|
3.
|
Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng
|
A30, B92
|
4.
|
Viêm gan vi rút B mạn tính
|
B1.8.1.
|
5.
|
Viêm gan vi rút C mạn tính
|
B1.8.2
|
6.
|
Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
|
B20 đến B24, Z21
|
7.
|
Di chứng viêm não, màng não do vi khuẩn, virus, ký sinh
trùng
|
B94.1, B94.8, B94.9
|
8.
|
Viêm màng não do nấm (candida, cryptococcus)
|
B37.5, B45.1
|
II
|
Bướu tân sinh
|
|
9.
|
Bệnh ung thư các loại
|
C00 đến C97;
D00 đến D09
|
10.
|
U xương lành tính có tiêu hủy xương
|
D16
|
11.
|
U không tiên lượng được tiến triển và tính chất
|
D37 đến D48
|
III
|
Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan
đến cơ chế miễn dịch
|
|
12.
|
Bệnh tăng hồng cầu vô căn
|
D45
|
13.
|
Hội chứng loạn sản tủy xương
|
D46
|
14.
|
Xơ hóa tủy
|
D47.1
|
15.
|
Bệnh Thalassemia
|
D56
|
16.
|
Các thiếu máu tan máu di truyền
|
D58
|
17.
|
Thiếu máu tan huyết tự miễn dịch
|
D59.1
|
18.
|
Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (Hội chứng Marchiafava)
|
D59.5
|
19.
|
Suy tủy xương
|
D61.9
|
20.
|
Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A)
|
D66
|
21.
|
Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B)
|
D67
|
22.
|
Bệnh Von Willebrand
|
D68.0
|
23.
|
Rối loạn chức năng tiểu cầu
|
D69.1
|
24.
|
Ban xuất huyết giảm tiểu cầu không rõ nguyên nhân (Hội
chứng Evans)
|
D69.3
|
25.
|
Tăng tiểu cầu tiên phát
|
D75.2
|
26.
|
Hội chứng thực bào máu liên quan đến nhiễm trùng
|
D76.2
|
27.
|
Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu
|
D89.2
|
IV
|
Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa
|
|
28.
|
Suy tuyến giáp
|
E03
|
29.
|
U tuyến giáp lành tính
|
E04
|
30.
|
Cường chức năng tuyến giáp (Basedow)
|
E05
|
31.
|
Viêm tuyến giáp bán cấp Quervain và viêm tuyến giáp mạn
tính
|
E06.1
|
32.
|
Đái tháo đường type 1, type 2
|
E10 đến E14
|
33.
|
Cường tuyến yên
|
E22
|
34.
|
Suy tuyến yên và các rối loạn khác của tuyến yên
|
E23
|
35.
|
Bệnh Cushing
|
E24.0
|
36.
|
Suy tuyến thượng thận
|
E27.4
|
37.
|
Suy tuyến cận giáp
|
E20
|
38.
|
Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp
|
E21
|
39.
|
Bệnh Wilson
|
E83.0
|
40.
|
Suy giáp sau điều trị
|
E89.0
|
V
|
Bênh tâm thần
|
-
|
41.
|
Sa sút trí tuệ trong bệnh AIzheimer
|
F00
|
42.
|
Sa sút trí tuệ trong bệnh mạch máu
|
F01
|
43.
|
Sa sút trí tuệ trong các bệnh lý khác được xếp loại ở chỗ
khác
|
F02
|
44.
|
Sa sút trí tuệ không biệt định
|
F03
|
45.
|
Rối loạn tâm thần do tổn thương, rối loạn chức năng não và
bệnh lý cơ thể
|
F06
|
46.
|
Rối loạn tâm thần do rượu
|
F10
|
47.
|
Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất có
thuốc phiện
|
F11
|
48.
|
Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cần sa
|
F12
|
49.
|
Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây
ảo giác
|
F16
|
50.
|
Tâm thần phân liệt
|
F20
|
51.
|
Rối loạn loại phân liệt
|
F21
|
52.
|
Rối loạn hoang tưởng dai dẳng
|
F22
|
53.
|
Rối loạn phân liệt cảm xúc
|
F25
|
54.
|
Rối loạn cảm xúc lưỡng cực
|
F31
|
55.
|
Trầm cảm
|
F32
|
56.
|
Rối loạn trầm cảm tái diễn
|
F33
|
57.
|
Các trạng thái rối loạn khí sắc
|
F34
|
58.
|
Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi
|
F40
|
59.
|
Các rối loạn lo âu khác
|
F41
|
60.
|
Rối loạn ám ảnh cưỡng chế
|
F42
|
61.
|
Các rối loạn dạng cơ thể.
|
F45
|
62.
|
Rối loạn nhân cách và hành vi ở người thành niên
|
F60 đến F69
|
63.
|
Chậm phát triển tâm thần
|
F70 đến F79
|
64.
|
Các rối loạn về phát triển tâm lý
|
F80 đến F89
|
65.
|
Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi
trẻ em và thanh thiếu niên
|
F90 đến F98
|
VI
|
Bệnh hệ thần kinh
|
|
66.
|
Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh teo hệ thống ảnh hưởng
chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác)
|
G13
|
67.
|
Bệnh Parkinson
|
G20
|
68.
|
Hội chứng Parkinson thứ phát
|
G21
|
69.
|
Loạn trương lực cơ (Dystonia)
|
G24
|
70.
|
Bệnh Alzheimer
|
G30
|
71.
|
Xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis)
|
G35
|
72.
|
Viêm tủy hoại tử bán cấp
|
G37.4
|
73.
|
Động kinh
|
G40
|
74.
|
Bệnh nhược cơ
|
G70.0
|
VII
|
Bệnh mắt và phần phụ của mắt
|
|
75.
|
Hội chứng khô mắt
|
H04.1.2
|
76.
|
Viêm loét giác mạc
|
H16
|
77.
|
Viêm màng bồ đào trước
|
H20.2
|
78.
|
Hội chứng Harada
|
H30.8.1
|
79.
|
Viêm màng bồ đào (sau, toàn bộ)
|
H30.9.1, H30.9.2
|
80.
|
Bệnh dịch kính võng mạch tăng sinh
|
H33.4.1
|
81.
|
Tắc mạch máu trung tâm võng mạc
|
H34.8
|
82.
|
Viêm mạch máu võng mạc
|
H35.0.6
|
83.
|
Bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịch
|
H35.7.1
|
84.
|
Bệnh lý võng mạc do xơ vữa động mạch
|
H36.6
|
85.
|
Bệnh Glôcôm
|
B40
|
86.
|
Nhãn viêm giao cảm
|
H44.1.2
|
87.
|
Viêm gai thị
|
H46.2
|
88.
|
Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu
|
H46.3
|
VIII
|
Bệnh tai và xương chũm
|
|
89.
|
Bênh Ménière
|
H81.0
|
90.
|
Điếc đột ngột không rõ nguyền nhân
|
H91.2
|
91.
|
Điếc tiến triển
|
|
92.
|
Thoát vị não, màng não vào tai - xương chũm
|
|
93.
|
Khối u dây VII
|
|
94.
|
Khối u dây VIII
|
|
95.
|
Cholesteatoma đỉnh xương đá
|
|
96.
|
Sarcoidosis tai
|
|
97.
|
Điếc nghề nghiệp
|
|
98.
|
Điếc tiếp nhận sau chấn thương xương thái dương
|
|
99.
|
Các dị tật ở tai gây ảnh hưởng tới thính lực
|
Q16
|
100.
|
Hội chứng Turner
|
Q96
|
IX
|
Bệnh hệ tuần hoàn
|
|
101.
|
Hội chứng mạch vành cấp
|
I20, I21, I22, I23
|
102.
|
Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn
|
I25
|
103.
|
Tắc mạch phổi
|
I26
|
104.
|
Các bệnh tim do phổi khác
|
I27
|
105.
|
Viêm màng ngoài tim cấp
|
I30
|
106.
|
Viêm co thắt màng ngoài tim mạn
|
I31.1
|
107.
|
Viêm cơ tim
|
I40
|
108.
|
Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
|
I33; I38
|
109.
|
Suy tim độ 3-4 do các nguyên nhân khác nhau
|
I50
|
110.
|
Xuất huyết não
|
I61
|
111.
|
Nhồi máu não
|
I63
|
112.
|
Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết não
|
I64
|
113.
|
Phình động mạch, lóc tách động mạch
|
I71
|
114.
|
Viêm tắc động mạch
|
I74
|
115.
|
Viêm tắc tĩnh mạch
|
I80
|
116.
|
Biến chứng sau phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch
|
I97
|
X.
|
Bệnh hệ hô hấp
|
|
117.
|
Viêm thanh quản mạn
|
J37.0
|
118.
|
Políp của dây thanh âm và thanh quản
|
J38.1
|
119.
|
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
|
J44
|
120.
|
Hen phế quản
|
J45
|
121.
|
Giãn phế quản bội nhiễm
|
J47
|
122.
|
Bệnh bụi phổi than
|
J60
|
123.
|
Bệnh bụi phổi amian
|
J61
|
124.
|
Bệnh bụi phổi silic
|
J62
|
125.
|
Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác
|
J63
|
126.
|
Bệnh bụi phổi do bụi không xác định
|
J64
|
127.
|
Các bệnh phổi mô kẽ khác
|
J84
|
128.
|
Áp xe phổi và trung thất
|
J85
|
129.
|
Mủ màng phổi mạn tính
|
J86
|
130.
|
Suy hô hấp mạn tính.
|
J96.1
|
XI
|
Bệnh hệ tiêu hóa
|
|
131.
|
Viêm gan mạn tính tiến triển
|
K73
|
132.
|
Gan hóa sợi và xơ gan
|
K74
|
133.
|
Viêm gan tự miễn
|
K75.4
|
134.
|
Viêm đường mật mạn
|
K80.3
|
135.
|
Viêm tụy mạn
|
K86.0; K86.1
|
XII
|
Bệnh da và mô dưới da
|
|
136.
|
Pemphigus
|
L10
|
137.
|
Bọng nước dạng Pemphigus
|
L12
|
138.
|
Bệnh Duhring Brocq
|
L13.0
|
139.
|
Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh
|
L14
|
140.
|
Viêm da tróc vảy/ Đỏ da toàn thân
|
L26
|
141.
|
Vảy nến
|
L40
|
142.
|
Vảy phấn đỏ nang lông
|
L44.0
|
143.
|
Hồng ban nút
|
L52
|
144.
|
Viêm da mủ hoại thư
|
L88
|
145.
|
Loét mạn tính da
|
L98.4
|
XIII
|
Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết
|
|
146.
|
Lupus ban đỏ hệ thống
|
M32
|
147.
|
Viêm khớp do lao
|
M01.1
|
148.
|
Viêm khớp phản ứng
|
M02.8, M02.9
|
149.
|
Viêm khớp dạng thấp
|
M05
|
150.
|
Viêm khớp vảy nến khác
|
M07.3
|
151.
|
Bệnh Gút
|
M10
|
152.
|
Các bệnh khớp khác do vi tinh thể
|
M11
|
153.
|
Thoái hóa khớp háng và hoại tử chỏm xương đùi
|
M16
|
154.
|
Thoái hóa khớp gối giai đoạn 2 trở lên
|
M17
|
155.
|
Viêm quanh nút động-mạch
|
M30
|
156.
|
Viêm mạch hoại tử-không đặc hiệu
|
M31.9
|
157.
|
Viêm đa cơ và da
|
M33
|
158.
|
Xơ cứng bì toàn thể
|
M34
|
159.
|
Hội chứng khô (Sjogren’s syndrome)
|
M35.0
|
160.
|
Trượt đốt sống có biến chứng
|
M43.1
|
161.
|
Viêm cột sống dính khớp
|
M45
|
162.
|
Thoái hóa cột sống có biến chứng
|
M47
|
163.
|
Lao cột sống
|
M49.0
|
164.
|
Bệnh đĩa đệm đốt sống cổ
|
M50
|
165.
|
Hoại tử xương vô khuẩn đầu xương CRNN
|
M70.0
|
166.
|
Viêm quanh khớp vai thể đông cứng
|
M75.0
|
167.
|
Loãng xương có kèm gãy xương bệnh lý
|
M80
|
168.
|
Gãy xương không liền (khớp giả)
|
M84.1
|
169.
|
Gãy xương bệnh lý
|
M84.4
|
170.
|
Rối loạn khác về mật độ và cấu trúc xương
|
M85
|
171.
|
Cốt tủy viêm
|
M86
|
172.
|
Hoại tử xương
|
M87
|
173.
|
Loạn dưỡng xương teo đét Sudeck-Leriche
|
M89.0
|
174.
|
Gãy xương trong bệnh khối U
|
M90.7
|
175.
|
Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết
|
M95
|
XIV
|
Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu
|
|
176.
|
Tiểu máu dai dẳng và tái phát
|
N02
|
177.
|
Hội chứng viêm thận mạn
|
N03
|
178.
|
Hội chứng thận hư
|
N04
|
179.
|
Các bệnh cầu thận mạn do nguyên nhân nguyên phát và thứ
phát
|
N08
|
180.
|
Viêm ống kẽ thận mạn tính
|
N11
|
181.
|
Suy thận mạn
|
N18
|
182.
|
Tiểu không tự chủ
|
N39.3; N39.4
|
183.
|
Dò bàng quang - sinh dục nữ
|
N82
|
XV
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
|
184.
|
Chửa trứng
|
O01
|
XVI
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân
bên ngoài
|
|
185.
|
Di chứng sau chấn thương
|
S64, S94, T09,
T91,T92, T93
|
186.
|
Di chứng sau bỏng độ III trở lên
|
T20, T21, T22, T23,
T24, T25, T26, T29, T30
|
187.
|
Di chứng do phẫu thuật và tai biến điều trị
|
|
188:
|
Di chúng do vết thương chiến tranh
|
|
XVII
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp
xúc dịch vụ y tế
|
|
189.
|
Ghép giác mạc
|
T86.84
|
190.
|
Các lỗ mở nhân tạo của đường tiêu hóa
|
Z43.4
|
191.
|
Các lỗ mở nhân tạo của đường tiết niệu
|
Z43.6
|
192.
|
Ghép tạng và điều trị sau ghép tạng
|
Z94
|